thanh niên | | young man
(d.) d’ dam /d̪ʌm/ youth, young man.
(d.) d’ dam /d̪ʌm/ youth, young man.
/d̪a-ra:/ 1. (d.) thanh nữ = jeune fille. brok dara _\bK dr% đến tuổi dậy thì ở con gái. dara-darom dr%-d_r’ con gái con đứa. dam dara cuk aw nyaih… Read more »
(t.) ml@~ malau /mə-lau/ be confused. thanh nữ mắc cỡ với thanh niên dr% ml~@ _s” d’ dara malau saong dam.
I. trông cao sang, quý phái; có tướng làm quan, có chức tước (đg.) Q{K jn/ ndik janâng [Bkt.96] /ɗi:ʔ – ʤa˨˩-nøŋ˨˩/ has a noble appearance. II. phát tướng,… Read more »
/d̪ʌm/ 1. (d.) thanh niên = jeune homme. mbeng katuw daok tagei, khing kamei katuw daok dam O$ kt~| _d<K tg[, A{U km] kt~@ _d<K d’ ăn lúc còn răng, cưới… Read more »
/d̪ʱa:ŋ-d̪ʱuʔ/ (t.) chững chạc. sa lakei dam dhangdhuk s% lk] d’ D/D~K một người thanh niên chững chạc.
/nə-fʊəl/ (d.) nghĩa vụ = devoir. duty. naphuel anak lakei dam saong bangsa nf&@L anK lk] d’ _s” b/s% nghĩa vụ của thanh niên với dân tộc tổ quốc. youth’s… Read more »
/nə-sʌl/ (cv.) nisal n{xL (Skt. niḥçalyam (?)) (t.) thành tâm, phúc thiện, thiện chí = bienfaisance, oeuvre pie. cordial, complaisant. tapuer dam dara nasal tp&@R d’ dr% nsL nhóm thanh niên… Read more »
/tʱun/ thun E~N [Cam M] 1. (d.) năm; tuổi = année; an d’âge. year; age. thun baruw E~N br~| năm mới = nouvel an. nyu sa pluh thun v~% sp*~H E~N… Read more »
/za-sa:/ 1. (t.) thống nhất. tanâh aia yasa tnH ys% nước nhà thống nhất. 2. (t.) sánh ngang, ngang bằng. siam lakei sumu saong dam, yasa anâk Debita (DWM) s`’… Read more »